Bộ đề thi JLPT miễn phí

Đề thi thực tế

;

KÍCH HOẠT TÀI KHOẢN VIP CÓ GÌ HAY HO?

Mở khóa 100% các giáo trình tự học theo cấp độ trên hệ thống trong suốt thời gian tài khoản kích hoạt VIP.

Các phần học bao gồm:

Mở khóa các bài học theo cấp độ

Toàn bộ giáo trình tại KURI được biên soạn lại theo từng cấp độ và phương pháp học song song với các khóa đào tạo từ trung tâm bạn đang theo học.

Luyên thi JLPT

Hơn 1000 đề thi các cấp độ do đội ngũ giáo viên biên soạn và đề thi các năm gần đây có kèm theo đáp án, hướng dẫn trả lời

Giáo trình tự học

Giáo trình tự học tiếng Nhật và chữ hán theo phương pháp KURI - Blended Learning

Hướng dẫn

Cấu trúc đề thi N4

Các môn thiCách ra đề
(Thời gian thi)Tiêu đềSố câuĐiểm/câuMục tiêu
言語知識(30分)文字・語彙1漢字読み91Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
2表記61Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào.
3文脈規定101Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
4言い換え類義51Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
5用法51Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
言語知識・読解(60分)文法1文の文法1(文法形式の判断)151Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
2文の文法2(文の組み立て)52Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
3文章の文法52Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
読解4内容理解(短文)45Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc.
5内容理解 (中文)45Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 450 chữ Hán tự đơn giản về  đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
6情報検索25Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản.
聴解(35分)1課題理解83Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
2ポイント理解72Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3発話表現53Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp.
4即時応答81Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.